You are here

Peacekeeping là gì?

Peacekeeping (ˈpiːsˌkiːpɪŋ)
Dịch nghĩa: Du trì hòa bình
Ví dụ:
Peacekeeping missions aim to maintain or restore peace in conflict zones. - Các nhiệm vụ gìn giữ hòa bình nhằm duy trì hoặc khôi phục hòa bình ở các khu vực xung đột.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến