You are here
peacetime là gì?
peacetime (ˈpiːstaɪm)
Dịch nghĩa: bình thời
Danh từ
Dịch nghĩa: bình thời
Danh từ
Ví dụ:
"During peacetime, the country focused on rebuilding and development.
Trong thời kỳ hòa bình, quốc gia tập trung vào việc tái xây dựng và phát triển. "
Trong thời kỳ hòa bình, quốc gia tập trung vào việc tái xây dựng và phát triển. "