You are here
pedal là gì?
pedal (ˈpɛdᵊl)
Dịch nghĩa: bàn đạp
Danh từ
Dịch nghĩa: bàn đạp
Danh từ
Ví dụ:
"She adjusted the pedal to make the bicycle more comfortable to ride.
Cô ấy điều chỉnh bàn đạp để làm cho chiếc xe đạp thoải mái hơn khi lái. "
Cô ấy điều chỉnh bàn đạp để làm cho chiếc xe đạp thoải mái hơn khi lái. "