You are here
pedestrian là gì?
pedestrian (pɪˈdɛstriən)
Dịch nghĩa: bộ hành
Danh từ
Dịch nghĩa: bộ hành
Danh từ
Ví dụ:
"The pedestrian crossing was marked with bright stripes for safety.
Lối đi bộ được đánh dấu bằng các sọc sáng màu để đảm bảo an toàn. "
Lối đi bộ được đánh dấu bằng các sọc sáng màu để đảm bảo an toàn. "