You are here
pendulum là gì?
pendulum (ˈpɛnʤᵊləm)
Dịch nghĩa: quả lắc
Danh từ
Dịch nghĩa: quả lắc
Danh từ
Ví dụ:
"The pendulum of the clock swung steadily back and forth.
Con lắc của đồng hồ dao động đều đặn qua lại. "
Con lắc của đồng hồ dao động đều đặn qua lại. "