You are here
pennon là gì?
pennon (ˈpɛnən)
Dịch nghĩa: cờ đuôi nheo
Danh từ
Dịch nghĩa: cờ đuôi nheo
Danh từ
Ví dụ:
"The pennon on the knight’s lance was brightly colored and displayed his family crest.
Cờ hiệu trên giáo của hiệp sĩ có màu sắc rực rỡ và hiển thị huy hiệu gia đình của anh ấy. "
Cờ hiệu trên giáo của hiệp sĩ có màu sắc rực rỡ và hiển thị huy hiệu gia đình của anh ấy. "