You are here

Perfect game là gì?

Perfect game (ˈpɜːfɛkt ɡeɪm)
Dịch nghĩa: trận đấu mà 1 đội giành chiến thắng tuyệt đối trong cả 9 hiệp.
Ví dụ:
The pitcher achieved a perfect game without allowing any runners. - Người ném đạt được trận đấu hoàn hảo mà không để bất kỳ người chạy nào.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến