You are here
perfunctory là gì?
perfunctory (pəˈfʌŋktᵊri)
Dịch nghĩa: làm chiếu lệ
Tính từ
Dịch nghĩa: làm chiếu lệ
Tính từ
Ví dụ:
"The manager gave a perfunctory nod as he reviewed the report.
Người quản lý gật đầu hời hợt khi xem xét báo cáo. "
Người quản lý gật đầu hời hợt khi xem xét báo cáo. "