You are here

personal distress signal unit là gì?

personal distress signal unit (ˈpɜːsᵊnᵊl dɪˈstrɛs ˈsɪɡnᵊl ˈjuːnɪt)
Dịch nghĩa: Máy báo nguy hiểm bằng tín hiệu
Ví dụ:
Personal Distress Signal Unit: The personal distress signal unit alerted rescue teams if a firefighter was in trouble or immobilized. - Thiết bị tín hiệu khẩn cấp cá nhân cảnh báo các đội cứu hộ nếu một nhân viên cứu hỏa gặp rủi ro hoặc bị bất động.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến