You are here
personal distress signal unit là gì?
personal distress signal unit (ˈpɜːsᵊnᵊl dɪˈstrɛs ˈsɪɡnᵊl ˈjuːnɪt)
Dịch nghĩa: Máy báo nguy hiểm bằng tín hiệu
Dịch nghĩa: Máy báo nguy hiểm bằng tín hiệu
Ví dụ:
Personal Distress Signal Unit: The personal distress signal unit alerted rescue teams if a firefighter was in trouble or immobilized. - Thiết bị tín hiệu khẩn cấp cá nhân cảnh báo các đội cứu hộ nếu một nhân viên cứu hỏa gặp rủi ro hoặc bị bất động.