You are here

piezoelectricity là gì?

piezoelectricity (ˌpiːzəʊˌɛlɪkˈtrɪsəti)
Dịch nghĩa: áp điện
Danh từ
Ví dụ:
"Piezoelectricity is a phenomenon where certain materials generate an electric charge in response to mechanical stress.
Hiện tượng áp điện là khi một số vật liệu sinh ra điện tích khi bị căng thẳng cơ học. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến