You are here

Place of return là gì?

Place of return (pleɪs ɒv rɪˈtɜːn)
Dịch nghĩa: Nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
Ví dụ:
Place of Return - "Specify the place of return in case the shipment needs to be sent back due to any issues." - "Xác định nơi trả lại trong trường hợp lô hàng cần được gửi lại do bất kỳ vấn đề nào."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến