You are here
plea bargain là gì?
plea bargain (pliː ˈbɑːɡɪn)
Dịch nghĩa: Thương lượng về bào chữa, thỏa thuận lời khai
Dịch nghĩa: Thương lượng về bào chữa, thỏa thuận lời khai
Ví dụ:
Plea bargain: The defendant agreed to a plea bargain to receive a lighter sentence. - Bị cáo đồng ý với thỏa thuận nhận tội để nhận án phạt nhẹ hơn.