You are here
Plebiscite là gì?
Plebiscite (ˈplɛbɪsɪt)
Dịch nghĩa: Cuộc trưng cầu dân ý
Dịch nghĩa: Cuộc trưng cầu dân ý
Ví dụ:
Plebiscite: A plebiscite was held to decide on the new regional autonomy laws. - Một cuộc trưng cầu dân ý đã được tổ chức để quyết định về các luật tự trị khu vực mới.