You are here
pliant là gì?
pliant (ˈplaɪᵊnt)
Dịch nghĩa: gấp lại được
Tính từ
Dịch nghĩa: gấp lại được
Tính từ
Ví dụ:
"She has a pliant personality and adapts easily to new situations.
Cô ấy có tính cách linh hoạt và thích nghi dễ dàng với các tình huống mới. "
Cô ấy có tính cách linh hoạt và thích nghi dễ dàng với các tình huống mới. "