You are here
pocket money là gì?
pocket money (ˈpɒkɪt ˈmʌni)
Dịch nghĩa: tiền ăn quà
Danh từ
Dịch nghĩa: tiền ăn quà
Danh từ
Ví dụ:
"He saved his pocket money to buy a new book.
Anh ấy tiết kiệm tiền tiêu vặt để mua một cuốn sách mới. "
Anh ấy tiết kiệm tiền tiêu vặt để mua một cuốn sách mới. "