You are here
polyhedron là gì?
polyhedron (ˌpɒlɪˈhiːdrᵊn)
Dịch nghĩa: khối nhiều mặt
Danh từ
Dịch nghĩa: khối nhiều mặt
Danh từ
Ví dụ:
"The polyhedron had twenty faces and twelve edges.
Đa diện có hai mươi mặt và mười hai cạnh. "
Đa diện có hai mươi mặt và mười hai cạnh. "