You are here
pompous là gì?
pompous (ˈpɒmpəs)
Dịch nghĩa: bảnh chọe
Tính từ
Dịch nghĩa: bảnh chọe
Tính từ
Ví dụ:
"His pompous speech was filled with grandiose claims.
Bài phát biểu tự mãn của anh ấy đầy những tuyên bố phóng đại. "
Bài phát biểu tự mãn của anh ấy đầy những tuyên bố phóng đại. "