You are here
a posteriori là gì?
a posteriori (eɪ pɔːstəˈriː )
Dịch nghĩa: phép quy nạp
trạng từ
Dịch nghĩa: phép quy nạp
trạng từ
Ví dụ:
"The conclusion was drawn from a posteriori evidence.
Kết luận được rút ra từ bằng chứng hậu nghiệm. "
Kết luận được rút ra từ bằng chứng hậu nghiệm. "