You are here

predetermined attendance card (instruction) là gì?

predetermined attendance card (instruction) (ˌpriːdɪˈtɜːmɪnd əˈtɛndᵊns kɑːd (ɪnˈstrʌkʃᵊn))
Dịch nghĩa: Bảng dự phòng (trang thiết bị phục vụ)
Ví dụ:
Predetermined Attendance Card (Instruction): The team referred to the predetermined attendance card for specific instructions on who should respond to the alarm. - Đội đã tham khảo thẻ thời gian có mặt được xác định trước để biết các hướng dẫn cụ thể về ai nên phản ứng với cảnh báo.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến