You are here

Preference beneficiary clause là gì?

Preference beneficiary clause (ˈprɛfᵊrᵊns ˌbɛnəˈfɪʃᵊri klɔːz)
Dịch nghĩa: Điều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế
Ví dụ:
Preference beneficiary clause - The preference beneficiary clause designates a preferred individual or entity to receive benefits from an insurance policy. - Điều khoản người thụ hưởng ưu tiên chỉ định một cá nhân hoặc thực thể ưu tiên để nhận quyền lợi từ một hợp đồng bảo hiểm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến