You are here
Primary beneficiary là gì?
Primary beneficiary (ˈpraɪmᵊri ˌbɛnəˈfɪʃᵊri)
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng hàng thứ nhất
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng hàng thứ nhất
Ví dụ:
Primary beneficiary - The primary beneficiary is the person or entity first in line to receive the benefits from an insurance policy. - Người thụ hưởng chính là người hoặc thực thể đầu tiên trong hàng để nhận quyền lợi từ một hợp đồng bảo hiểm.
Tag: