You are here
printed paper là gì?
printed paper (ˈprɪntɪd ˈpeɪpə)
Dịch nghĩa: ấn chỉ
Danh từ
Dịch nghĩa: ấn chỉ
Danh từ
Ví dụ:
"The printed paper was stacked neatly on the table.
Giấy in được xếp gọn gàng trên bàn. "
Giấy in được xếp gọn gàng trên bàn. "