You are here

Probationary period là gì?

Probationary period (prəˈbeɪʃᵊnᵊri ˈpɪəriəd)
Dịch nghĩa: Thời gian chờ để đủ điều kiện tham gia bảo hiểm nhóm
Ví dụ:
Probationary period - The probationary period is a time frame during which new employees or policyholders are evaluated before full benefits are granted. - Thời gian thử việc là khoảng thời gian mà trong đó nhân viên hoặc người giữ hợp đồng mới được đánh giá trước khi được cấp đầy đủ quyền lợi.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến