You are here

Problem-solving là gì?

Problem-solving (ˈprɒbləm-ˈsɒlvɪŋ)
Dịch nghĩa: Khả năng giải quyết vấn đề
Ví dụ:
Problem-solving skills are essential for overcoming obstacles and finding effective solutions. - Kỹ năng giải quyết vấn đề là rất quan trọng để vượt qua trở ngại và tìm ra giải pháp hiệu quả.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến