You are here
procrastinate là gì?
procrastinate (prəʊˈkræstɪneɪt)
Dịch nghĩa: lần lữa
Động từ
Dịch nghĩa: lần lữa
Động từ
Ví dụ:
"She tends to procrastinate until the last minute.
Cô ấy có xu hướng trì hoãn đến phút cuối cùng. "
Cô ấy có xu hướng trì hoãn đến phút cuối cùng. "