You are here

Profit sharing plan là gì?

Profit sharing plan (ˈprɒfɪt ˈʃeərɪŋ plæn)
Dịch nghĩa: Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động
Ví dụ:
Profit sharing plan - A profit sharing plan allows employees to receive a share of the company's profits in addition to their regular compensation. - Kế hoạch chia sẻ lợi nhuận cho phép nhân viên nhận một phần lợi nhuận của công ty ngoài mức thù lao thường xuyên của họ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến