You are here

Program execution là gì?

Program execution (ˈprəʊɡræm ˌɛksɪˈkjuːʃᵊn)
Dịch nghĩa: Thực thi chương trình
Ví dụ:
Program Execution - "Program execution involves running and managing the operations of a software program." - "Thực thi chương trình bao gồm việc chạy và quản lý các hoạt động của một chương trình phần mềm."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến