You are here
pulpit là gì?
pulpit (ˈpʊlpɪt)
Dịch nghĩa: bục giảng kinh
Danh từ
Dịch nghĩa: bục giảng kinh
Danh từ
Ví dụ:
"The preacher stood at the pulpit to deliver his sermon.
Vị mục sư đứng trên bục giảng để truyền đạt bài giảng của mình. "
Vị mục sư đứng trên bục giảng để truyền đạt bài giảng của mình. "