You are here

Pulse là gì?

Pulse (pʌls)
Dịch nghĩa: Xung (điện)

Pulse có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của từ này:

Pulse
Pulse

1. Trong lĩnh vực y học:

  • Pulsenhịp mạch, tức là số lần mạch đập trong một khoảng thời gian, thường được đo bằng cách kiểm tra nhịp đập của động mạch (ví dụ: ở cổ tay hoặc cổ).
  • Nó thể hiện nhịp tim và được sử dụng để đánh giá tình trạng sức khỏe tim mạch.
  • Đơn vị thường là nhịp/phút (beats per minute - bpm).

2. Trong kỹ thuật và điện tử:

  • Pulsexung, tức là tín hiệu hoặc dạng sóng ngắn có biên độ thay đổi theo thời gian, thường được sử dụng trong truyền thông hoặc xử lý tín hiệu.
  • Ví dụ: xung điện (electric pulse), xung laser (laser pulse).

3. Trong ngữ cảnh thực phẩm:

  • Pulse còn được dùng để chỉ các loại hạt họ đậu như đậu lăng, đậu xanh, đậu gà,... Đây là nguồn cung cấp protein thực vật quan trọng.

4. Trong nghĩa bóng:

  • Pulse có thể được dùng để ám chỉ nhịp sống, nhịp điệu, hoặc sự chuyển động của sự kiện, cảm xúc trong cuộc sống.
    • Ví dụ: Feel the pulse of the city (Cảm nhận nhịp sống của thành phố).

5. Trong công nghệ và sản phẩm:

  • Pulse thường được sử dụng làm tên cho các sản phẩm hoặc dịch vụ, như ứng dụng theo dõi sức khỏe, nền tảng phân tích dữ liệu, hoặc thiết bị đo nhịp tim.
Ví dụ:
The doctor checked the patient's pulse to assess their health. - Bác sĩ đã kiểm tra mạch của bệnh nhân để đánh giá sức khỏe của họ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến