You are here
purposeful là gì?
purposeful (ˈpɜːpəsfᵊl)
Dịch nghĩa: có mục đích
Tính từ
Dịch nghĩa: có mục đích
Tính từ
Ví dụ:
"Her purposeful actions led to the successful completion of the project.
Những hành động có mục đích của cô đã dẫn đến sự hoàn thành thành công của dự án. "
Những hành động có mục đích của cô đã dẫn đến sự hoàn thành thành công của dự án. "