You are here

Quantity Take-off là gì?

Quantity Take-off (ˈkwɒntəti ˈteɪkɒf)
Dịch nghĩa: Dự toán xây dựng
Ví dụ:
Quantity Take-off - "The quantity take-off for the project involved calculating the amount of materials needed for each phase." - Dự toán số lượng cho dự án bao gồm việc tính toán lượng vật liệu cần thiết cho mỗi giai đoạn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến