You are here
radiant là gì?
radiant (ˈreɪdiənt)
Dịch nghĩa: hớn hở
Tính từ
Dịch nghĩa: hớn hở
Tính từ
Ví dụ:
"The radiant sun made the day feel warm and bright.
Mặt trời rạng rỡ làm cho ngày cảm thấy ấm áp và sáng sủa. "
Mặt trời rạng rỡ làm cho ngày cảm thấy ấm áp và sáng sủa. "