You are here

radiation detector là gì?

radiation detector (ˌreɪdiˈeɪʃᵊn dɪˈtɛktə)
Dịch nghĩa: Đầu báo bức xạ
Ví dụ:
Radiation Detector: The radiation detector was crucial for ensuring the area was safe after the chemical spill. - Máy phát hiện bức xạ rất quan trọng để đảm bảo khu vực an toàn sau khi tràn hóa chất.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến