You are here

Radiator, cooler là gì?

Radiator, cooler (ˈreɪdieɪtə, ˈkuːlə)
Dịch nghĩa: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
Ví dụ:
The radiator or cooler dissipates heat generated by machinery or electrical equipment - Bộ tản nhiệt hoặc bộ làm mát tỏa nhiệt được sinh ra bởi máy móc hoặc thiết bị điện.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến