You are here
radiological security là gì?
radiological security (ˌreɪdiəˈlɒʤɪkᵊl sɪˈkjʊərəti)
Dịch nghĩa: an toàn phóng xạ
Danh từ
Dịch nghĩa: an toàn phóng xạ
Danh từ
Ví dụ:
"Radiological security measures are essential for handling radioactive materials safely.
Các biện pháp an ninh về bức xạ là rất quan trọng để xử lý các vật liệu phóng xạ một cách an toàn. "
Các biện pháp an ninh về bức xạ là rất quan trọng để xử lý các vật liệu phóng xạ một cách an toàn. "