You are here
radium là gì?
radium (ˈreɪdiəm)
Dịch nghĩa: ra-đi-um
Danh từ
Dịch nghĩa: ra-đi-um
Danh từ
Ví dụ:
"Radium was once used in luminous paints but is now known to be highly radioactive.
Radium từng được sử dụng trong sơn phát quang nhưng hiện nay được biết là rất phóng xạ. "
Radium từng được sử dụng trong sơn phát quang nhưng hiện nay được biết là rất phóng xạ. "