You are here
rather than là gì?
rather than (ˈrɑːðə ðæn)
Dịch nghĩa: thích cái gì hơn là
trạng từ
Dịch nghĩa: thích cái gì hơn là
trạng từ
Ví dụ:
"Rather than taking the bus, he decided to walk.
Thay vì đi xe buýt, anh ấy quyết định đi bộ. "
Thay vì đi xe buýt, anh ấy quyết định đi bộ. "