You are here

Ratio of non- prestressing tension reinforcement là gì?

Ratio of non- prestressing tension reinforcement (ˈreɪʃiəʊ ɒv nɒn- prestressing ˈtɛnʃᵊn ˌriːɪnˈfɔːsmənt)
Dịch nghĩa: Tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
Ví dụ:
Ratio of non-prestressing tension reinforcement is the proportion of reinforcement used for resisting non-prestressing tension in a structural element. - Tỷ lệ gia cường chống kéo không tiền căng là tỷ lệ của gia cố được sử dụng để chống lại kéo không tiền căng trong một yếu tố cấu trúc.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến