You are here

Real-time system là gì?

Real-time system (rɪəl-taɪm ˈsɪstəm)
Dịch nghĩa: Hệ thống xử lí thời gian thực
Ví dụ:
Real-time System - "Real-time systems are designed to process data and respond immediately to inputs." - "Hệ thống thời gian thực được thiết kế để xử lý dữ liệu và phản hồi ngay lập tức với các đầu vào."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến