You are here
receive a bribe là gì?
receive a bribe (rɪˈsiːv ə braɪb)
Dịch nghĩa: ăn hối lộ
Động từ
Dịch nghĩa: ăn hối lộ
Động từ
Ví dụ:
"He was accused of receiving a bribe from the contractor.
Anh ta bị cáo buộc nhận hối lộ từ nhà thầu. "
Anh ta bị cáo buộc nhận hối lộ từ nhà thầu. "