You are here

Recess appointment là gì?

Recess appointment (rɪˈsɛs əˈpɔɪntmənt)
Dịch nghĩa: Bổ nhiệm khi ngừng họp
Ví dụ:
Recess Appointment - "The president made a recess appointment to fill a vacancy when Congress was not in session." - Tổng thống đã thực hiện một cuộc bổ nhiệm trong thời gian nghỉ để lấp đầy một vị trí trống khi Quốc hội không đang họp.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến