You are here
Recess appointment là gì?
Recess appointment (rɪˈsɛs əˈpɔɪntmənt)
Dịch nghĩa: Bổ nhiệm khi ngừng họp
Dịch nghĩa: Bổ nhiệm khi ngừng họp
Ví dụ:
Recess Appointment - "The president made a recess appointment to fill a vacancy when Congress was not in session." - Tổng thống đã thực hiện một cuộc bổ nhiệm trong thời gian nghỉ để lấp đầy một vị trí trống khi Quốc hội không đang họp.
Tag: