You are here
recognition là gì?
recognition (ˌrɛkəɡˈnɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: sự công nhận
Danh từ
Dịch nghĩa: sự công nhận
Danh từ
Ví dụ:
"She received recognition for her contributions to the project.
Cô đã nhận được sự công nhận vì những đóng góp của mình cho dự án. "
"She received recognition for her contributions to the project.
Cô đã nhận được sự công nhận vì những đóng góp của mình cho dự án. "