You are here
reconstitute là gì?
reconstitute (ˌriːˈkɒnstɪʧuːt)
Dịch nghĩa: lập lại
Động từ
Dịch nghĩa: lập lại
Động từ
Ví dụ:
"The organization plans to reconstitute itself after the merger.
Tổ chức dự định tái cấu trúc sau khi sáp nhập. "
Tổ chức dự định tái cấu trúc sau khi sáp nhập. "