You are here
reconstruction là gì?
reconstruction (ˌriːkᵊnˈstrʌkʃᵊn)
Dịch nghĩa: sự xây dựng lại
Danh từ
Dịch nghĩa: sự xây dựng lại
Danh từ
Ví dụ:
"The reconstruction of the historic site is nearly complete.
Việc phục hồi lại địa điểm lịch sử gần như hoàn tất. "
Việc phục hồi lại địa điểm lịch sử gần như hoàn tất. "