You are here

Reconstructive surgery là gì?

Reconstructive surgery (ˌriːkənˈstrʌktɪv ˈsɜːʤᵊri)
Dịch nghĩa: Phẫu thuật phục hồi 
Ví dụ:
Reconstructive surgery aims to restore the appearance and function of damaged body parts. - Phẫu thuật tái tạo nhằm phục hồi hình dáng và chức năng của các bộ phận cơ thể bị hư hại.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến