You are here
red-handed là gì?
red-handed (ˌrɛdˈhændɪd)
Dịch nghĩa: bắt quả tang
Tính từ
Dịch nghĩa: bắt quả tang
Tính từ
Ví dụ:
"The thief was caught red-handed by the police.
Kẻ trộm đã bị bắt quả tang khi đang thực hiện hành vi phạm tội. "
Kẻ trộm đã bị bắt quả tang khi đang thực hiện hành vi phạm tội. "