You are here

Registers là gì?

Registers (ˈrɛʤɪstəz)
Dịch nghĩa: Các thanh ghi
Ví dụ:
Registers - "CPU registers are small storage locations used to hold data temporarily during processing." - "Các thanh ghi của CPU là các vị trí lưu trữ nhỏ được sử dụng để giữ dữ liệu tạm thời trong quá trình xử lý."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến