You are here

Rehabilitation programme là gì?

Rehabilitation programme (ˌriːhəˌbɪlɪˈteɪʃᵊn ˈprəʊɡræm)
Dịch nghĩa: Chương trình cải tạo
Ví dụ:
A rehabilitation programme is a structured plan to help individuals recover and reintegrate into society after a period of incarceration. - Chương trình phục hồi chức năng là kế hoạch có cấu trúc để giúp cá nhân phục hồi và tái hòa nhập vào xã hội sau một thời gian bị giam giữ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến