You are here

Reinforcement of a system là gì?

Reinforcement of a system (ˌriːɪnˈfɔːsmənt ɒv ə ˈsɪstəm)
Dịch nghĩa: Tăng cường hệ thống điện
Ví dụ:
Reinforcement of a system involves upgrading infrastructure to handle increased load - Tăng cường hệ thống bao gồm nâng cấp cơ sở hạ tầng để xử lý tải tăng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến