You are here
Reinstatement provision là gì?
Reinstatement provision (ˌriːɪnˈsteɪtmənt prəˈvɪʒᵊn)
Dịch nghĩa: Điều khoản khôi phục hiệu lực hợp đồng
Dịch nghĩa: Điều khoản khôi phục hiệu lực hợp đồng
Ví dụ:
Reinstatement provision - The reinstatement provision allows a lapsed policy to be restored to active status under certain conditions. - Điều khoản khôi phục cho phép một hợp đồng đã bị mất hiệu lực được khôi phục về trạng thái hoạt động theo các điều kiện nhất định.
Tag: