You are here

Reinstatement provision là gì?

Reinstatement provision (ˌriːɪnˈsteɪtmənt prəˈvɪʒᵊn)
Dịch nghĩa: Điều khoản khôi phục hiệu lực hợp đồng
Ví dụ:
Reinstatement provision - The reinstatement provision allows a lapsed policy to be restored to active status under certain conditions. - Điều khoản khôi phục cho phép một hợp đồng đã bị mất hiệu lực được khôi phục về trạng thái hoạt động theo các điều kiện nhất định.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến